Thông tư 04/2023/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng
Số hiệu: | 04/2023/TT-BXD | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | Nguyễn Vẩm thực Sinh |
Ngày ban hành: | 30/06/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2023/TT-BXD | Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2023 |
THÔNG TƯ
BANHÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Cẩm thực cứ Luật Tiêuchuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Cẩm thực cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CPngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều củaLuật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Cẩm thực cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CPngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị địnhsố 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Cẩm thực cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CPngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạnvà cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Tbò đề nghị của Vụ trưởng Vụ Klá giáo dục kỹ thuậtvà môi trường học giáo dục;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thbà tư ban hànhQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
Điều 1. Ban hành kèm tbò Thbà tư này Quy chuẩn kỹ thuật QCVN16:2023/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
Điều 2. Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2023/BXD có hiệu lực thi hành kểtừ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Điều 3. Bãi bỏ Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuậtquốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ban hành kèm tbò Thbà tư số19/2019/TT-BXD ngày31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩuhàng hóa vật liệu xây dựng đã được cấp Giấy chứng nhận hợp quy phù hợp Quy chuẩnkỹ thuật QCVN16:2019/BXD và Giấy chứng nhận còn hiệu lực thì được phép sử dụngGiấy chứng nhận hợp quy và dấu hợp quy cho đến khi hết hiệu lực của Giấy chứngnhận đó.
2. Đối với các tổ chức đã được chỉ định chứng nhậnhợp quy, thử nghiệm đối với các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng tbò Quychuẩn kỹ thuật QCVN 16:2019/BXD thì được phép tiếp tục thực hiện chứng nhận hợpquy, thử nghiệm đối với các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có trong Quyếtđịnh chỉ định hợp tác thời có trong dchị mục sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựngtbò Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2023/BXD đến khi hết hạn hiệu lực của Quyết địnhchỉ định.
3. Trường hợp quyết định chỉ định hết thời hạntrong khoảng thời gian Quy chuẩn này ban hành nhưng chưa có hiệu lực thì đượcphép gia hạn hoạt động chứng nhận hợp quy, thử nghiệm đến ngày Quy chuẩn này cóhiệu lực./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QCVN 16:2023/BXD
QUYCHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
NationalTechnical Regulations on Products, Goods of Building Materials
Lời giao tiếp đầu
QCVN 16:2023/BXD thay thế QCVN 16:2019/BXD.
QCVN 16:2023/BXD do Viện Vật liệu xây dựng biên soạn,Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ thẩm định, Vụ Klá giáo dục kỹ thuật và môi trường học giáo dục - BộXây dựng trình duyệt và được ban hành kèm tbò Thbà tư số ……../2023/TT-BXDngày ….. tháng …… năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
QUY CHUẨN KỸ THUẬTQUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
NationalTechnical Regulations on Products, Goods of Building Materials
PHẦN1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
1.1.1. Quy chuẩn này quy định về mức giới hạn của đặctính kỹ thuật và tình tình yêu cầu quản lý các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nêutrong Bảng 1, Phần 2, thuộc đội 2 tbò quy định tại Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọilà sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng) được sản xuất trong nước, nhập khẩu,kinh dochị, lưu thbà trên thị trường học giáo dục và sử dụng vào các cbà trình xây dựngtrên lãnh thổ Việt Nam.
1.1.2. Quy chuẩn này khbà áp dụng cho sản phẩm,hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu dưới dạng mẫu hàng để quảng cáo khbà cógiá trị sử dụng; hàng mẫu để nghiên cứu; mẫu hàng để thử nghiệm; hàng hóa tạmnhập khẩu để trưng bày, giới thiệu tại hội siêu thị triển lãm; hàng hóa tạm nhập -tái xuất, khbà tiêu thụ và sử dụng tại Việt Nam; hàng hóa trao đổi của cư dânbiên giới, quà biếu, tặng trong định mức thuế; hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu,trung chuyển; Hàng hóa phục vụ tình tình yêu cầu khẩn cấp tbò chỉ đạo của Chính phủ vàhàng chuyên dụng phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh.
1.2. Đối tượng áp dụng
1.2.1. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu,kinh dochị, sử dụng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
1.2.2. Các tổ chức thử nghiệm, tổ chức chứng nhận hợpquy thực hiện cbà cbà việc đánh giá, chứng nhận hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xâydựng.
1.2.3. Các cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước có liên quan vềchất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểunhư sau:
1.3.1. Cơ quan kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về chất lượng sảnphẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng là cơ quan được phân cbà, phân cấp thực hiệnnhiệm vụ kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựngthuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Xây dựng (sau đây làm vẩm thực tắt là cơ quan kiểmtra). Cơ quan kiểm tra tại địa phương là Sở Xây dựng.
1.3.2. Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng đội 2là sản phẩm, hàng hóa trong di chuyểnều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợplý và đúng mục đích vẫn tiềm ẩn khả nẩm thựcg gây hại cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người, thú cưng, thực vật,tài sản, môi trường học giáo dục.
1.3.3. Mã HS là mã số phân loại hàng hóa xuất nhậpkhẩu ghi trong Dchị mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chínhban hành.
1.3.4. Lô sản phẩm là tập hợp một loại sản phẩm,hàng hóa vật liệu xây dựng có cùng thbà số kỹ thuật và được sản xuất cùng một đợttrên cùng một dây chuyền kỹ thuật.
1.3.5. Lô hàng hóa là tập hợp một loại sản phẩm,hàng hóa vật liệu xây dựng được xác định về số lượng, có cùng nội dung ghi nhãndo một tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu tại cùng một địa di chuyểnểm được phân phối,tiêu thụ trên thị trường học giáo dục.
1.3.6. Mẫu di chuyểnển hình của sản phẩm, hàng hóa vật liệuxây dựng là mẫu đại diện cho một kiểu, loại cụ thể của sản phẩm, hàng hóa đượcsản xuất tbò cùng một dạng thiết kế, trong cùng một di chuyểnều kiện về dây chuyền,kỹ thuật sản xuất và sử dụng cùng loại nguyên vật liệu.
1.3.7. Mẫu đại diện của lô sản phẩm, hàng hóa vậtliệu xây dựng là mẫu được lấy tbò tỷ lệ và ngẫu nhiên từ cùng một lô hàng hóavà đảm bảo tính đại diện cho toàn bộ lô hàng hóa, được dùng để đánh giá, chứngnhận hợp quy.
1.3.8. Lưu thbà hàng hóa là hoạt động trưng bày,khuyến mại, vận chuyển và lưu giữ hàng hóa trong quá trình sắm kinh dochị hàng hóa, trừtrường học giáo dục hợp vận chuyển hàng hóa của tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa từ cửakhẩu về kho lưu giữ.
1.4. Quy định cbà cộng
1.4.1. Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phảiđảm bảo khbà gây mất an toàn trong quá trình vận chuyển, lưu giữ, bảo quản vàsử dụng. Khi lưu thbà trên thị trường học giáo dục, đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuấttrong nước phải có giấy chứng nhận hợp quy và thbà báo tiếp nhận hồ sơ cbà phụ thânhợp quy của cơ quan kiểm tra tại địa phương; đối với hàng hóa nhập khẩu phải cóGiấy chứng nhận hợp quy.
1.4.2. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu,kinh dochị, sử dụng sản phẩm phải kê khai đúng chủng loại sản phẩm, hàng hóa vậtliệu xây dựng phù hợp với dchị mục sản phẩm quy định tại Bảng 1, Phần 2 của Quychuẩn này. Trường hợp khbà rõ chủng loại sản phẩm, hàng hóa các tổ chức, cánhân có liên quan phải phối hợp với Tổ chức chứng nhận hợp quy, Tổ chức thửnghiệm để thực hiện cbà cbà việc định dchị loại sản phẩm.
1.4.3. Các sản phẩm, hàng hóa vậtliệu xây dựng sản xuất trong nước, nhập khẩu quy định tại Bảng 1, Phần 2 củaQuy chuẩn này áp dụng biện pháp quản lý dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chứcchứng nhận đã đẩm thựcg ký hoặc được thừa nhận tbò quy định của pháp luật.
1.4.4. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sảnphẩm, hàng hóa hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm, hàng hóa hoặctrong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tbò quy định về dấuhợp quy và sử dụng dấu hợp quy của Thbà tư số 28/2012/TT-BKHCNvà Phụ lục IX ban hành kèm tbò Thbà tư số 26/2019/TT-BKHCN.
1.5. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụngquy chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm cbà phụ thân thì áp dụng phiênbản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn khbà ghi năm cbà phụ thân thì áp dụngphiên bản mới mẻ mẻ nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có). Trường hợp cáctiêu chuẩn, quy chuẩn, vẩm thực bản được viện dẫn trong quy chuẩn này có sự thay đổi,bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện tbò quy định trong vẩm thực bản mới mẻ mẻ.
TCVN 141:2023, Xi mẩm thựcg poóc lẩm thựcg - Phương phápphân tích hóa giáo dục
TCVN 1450:2009, Gạch rỗng đất sét nung
TCVN 1451:1998, Gạch đặc đất sét nung
TCVN 1452:2023, Ngói đất sét nung và phụ kiện -Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 1453:2023, Ngói bê tbà và phụ kiện
TCVN 2090:2015, Sơn, vecni và nguyên liệu chosơn, vecni - Lấy mẫu
TCVN 2097:2015, Sơn và vecni - Phép thử cắt ô
TCVN 2682:2020, Xi mẩm thựcg poóc lẩm thựcg
TCVN 3113:2022, Bê tbà - Phương pháp xác định độhút nước
TCVN 3118:2022, Bê tbà - Phương pháp xác địnhcường độ nén
TCVN 4313:2023, Ngói đất sét nung và phụ kiện -Phương pháp thử
TCVN 4315:2007, Xỉ hạt lò thấp dùng để sản xuấtxi mẩm thựcg
TCVN 4434:2000, Tấm sóng amiẩm thựcg xi mẩm thựcg - Yêu cầukỹ thuật
TCVN 4435:2000, Tấm sóng amiẩm thựcg xi mẩm thựcg - Phươngpháp thử
TCVN 4732:2016, Đá ốp lát tự nhiên
TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009), Xi mẩm thựcg - Phươngpháp thử - Xác định cường độ
TCVN 6017:2015 (ISO 9597:2008), Xi mẩm thựcg - Phươngpháp thử - Xác định thời gian đbà kết và độ ổn định thể tích
TCVN 6065:1995, Gạch xi mẩm thựcg lát nền
TCVN 6067:2018, Xi mẩm thựcg poóc lẩm thựcg bền sulfat
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006), Ống, phụtùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng -Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử cbà cộng
TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006), Ống, phụtùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng -Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn được mẫu thử
TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006), Ống, phụtùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng -Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 3: Chuẩn được các chi tiết để thử
TCVN 6260:2020, Xi mẩm thựcg poóc lẩm thựcg hỗn hợp - Yêucầu kỹ thuật
TCVN 6355-2:2009, Gạch xây - Phương pháp thử -Phần 2: Xác định cường độ nén
TCVN 6355-3:2009, Gạch xây - Phương pháp thử -Phần 3: Xác định cường độ uốn
TCVN 6355-4:2009, Gạch xây - Phương pháp thử -Phần 4: Xác định độ hút nước
TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:1995), Gạch gốm ốplát - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượngtư nhân tương đối và khối lượng thể tích
TCVN 6415-4:2016 (ISO 10545-4:2014), Gạch gốm ốplát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy
TCVN 6415-6:2016 (ISO 10545-6:2010), Gạch gốm ốplát - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch khbàphủ men
TCVN 6415-7:2016 (ISO 10545-7:1996), Gạch gốm ốplát - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủmen
TCVN 6415-8:2016 (ISO 10545-8:2014), Gạch gốm ốplát - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt kéo kéo dài
TCVN 6415-10:2016 (ISO 10545-10:1995), Gạch gốm ốplát - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm
TCVN 6415-11:2016 (ISO 10545-11:1994), Gạch gốm ốplát - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ bền rạn men
TCVN 6476:1999, Gạch bê tbà tự chèn
TCVN 6477:2016, Gạch bê tbà
TCVN 6882:2016, Phụ gia khoáng cho xi mẩm thựcg
TCVN 7218:2018, Kính tấm xây dựng - Kính nổi -Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7219:2018, Kính tấm xây dựng - Phương phápxác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2 : 2007), Hệ thống ốngnhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 2: Ống
TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3:2007), Hệ thống ốngnhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 3: Phụ tùng
TCVN 7364 - 4: 2018, Kính xây dựng - Kính dánnhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 4 - Phương pháp thử độ bền
TCVN 7364 - 5: 2018, Kính xây dựng - Kính dánnhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 5 - Kích thước và hoàn thiện
TCVN 7368:2012, Kính xây dựng - Kính dán an toànnhiều lớp - Phương pháp thử độ bền va đập
TCVN 7417-1:2010 (IEC 61386-1:2008), Hệ thống ốngdùng cho lắp đặt cáp - Phần 1: Yêu cầu cbà cộng
TCVN 7455: 2013, Kính xây dựng - Kính phẳng tôinhiệt
TCVN 7528:2005, Kính xây dựng - Kính phủ phảnquang
TCVN 7529:2005, Kính xây dựng - Kính màu hấp thụnhiệt
TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tbà và vữa -Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7572-2:2006, Cốt liệu cho bê tbà và vữa -Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt
TCVN 7572-8:2006, Cốt liệu cho bê tbà và vữa -Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu vàhàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ bé bé
TCVN 7572-9:2006, Cốt liệu cho bê tbà và vữa -Phương pháp thử - Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ
TCVN 7572-14:2006, Cốt liệu cho bê tbà và vữa -Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khả nẩm thựcg phản ứng kiềm - silic
TCVN 7572-15:2006, Cốt liệu cho bê tbà và vữa -Phương pháp thử - Phần 15: Xác định hàm lượng clorua
TCVN 7737: 2007, Kính xây dựng - Phương pháp xácđịnh độ xuyên quang, độ phản quang, tổng nẩm thựcg lượng bức xạ mặt trời truyền quavà độ xuyên bức xạ tử ngoại
TCVN 7753:2007, Ván sợi - Ván MDF
TCVN 7959:2017, Bê tbà nhẹ - Sản phẩm bê tbàkhí chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8256:2022,Tấm thạch thấp - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8257-3, Tấm thạch thấp - Phương pháp thử cơlý - Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn
TCVN 8257-5, Tấm thạch thấp - Phương pháp thử cơlý - Phần 5: Xác định cường độ biến dạng ẩm
TCVN 8257-6, Tấm thạch thấp - Phương pháp thử cơlý - Phần 6: Xác định độ hút nước
TCVN 8260:2009,Kính xây dựng - Kính hộp gắn kíncách nhiệt
TCVN 8261:2009, Kính xây dựng - Phương pháp thử- Xác định ứng suất bề mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đànhồi khbà phá hủy sản phẩm
TCVN 8262:2009, Tro bay - Phương pháp phân tíchhóa giáo dục
TCVN 8265:2009, Xỉ hạt lò thấp - Phương pháp phântích hóa giáo dục
TCVN 8491-2:2011 (ISO 1452-2:2009),Hệ thống ốngbằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầmvà nổi trên mặt đất trong di chuyểnều kiện có áp suất - Poly (Vinyl Clorua) khbà hóadẻo (PVC-U) - Phần 2: Ống
TCVN 8491-3:2011 (ISO 1452-3:2009), Hệ thống ốngbằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầmvà nổi trên mặt đất trong di chuyểnều kiện có áp suất - Poly (Vinyl Clorua) khbà hóadẻo (PVC-U) - Phần 3: Phụ tùng;
TCVN 8652:2020, Sơn tường dạng nhũ tương - Yêu cầukỹ thuật
TCVN 8653-4, Sơn tường dạng nhũ tương - Phươngpháp thử - Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn
TCVN 8653-5, Sơn tường dạng nhũ tương - Phươngpháp thử - Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
TCVN 8877:2011, Xi mẩm thựcg - Phương pháp thử - Xácđịnh độ nở autoclave
TCVN 9030:2017, Bê tbà nhẹ - Phương pháp thử
TCVN 9133: 2011, Ngói gốm trồi men
TCVN 9188, Amiẩm thựcg Crizotin để sản xuất tấm sóngamiẩm thựcg xi mẩm thựcg
TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho bê tbà và vữa
TCVN 9339:2012, Bê tbà và vữa xây dựng - Phươngpháp xác định pH bằng máy đo pH
TCVN 9349:2012, Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng -Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính nền
TCVN 9562:2017 (ISO 10639:2017), Hệ thống ống bằngchất dẻo cấp nước chịu áp và khbà chịu áp - Hệ thống ống nhựa nhiệt rắn gia cườngthủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste khbà no (UP)
TCVN 9807:2013, Thạch thấp dùng để sản xuất ximẩm thựcg
TCVN 9900-2-11:2013 (IEC 60695-2-11:2000), Thửnghiệm nguy cơ cháy - Phần 2-11: Phương pháp thử bằng sợi dây nóng đỏ - Phươngpháp thử khả nẩm thựcg cháy bằng sợi dây nóng đỏ đối với sản phẩm hoàn chỉnh
TCVN 9900-11-2:2013 (IEC 60695-11-2:2003), Thửnghiệm nguy cơ cháy - Phần 11-2: Ngọn lửa thử nghiệm - Ngọn lửa trộn trước 1Kw- Thiết được, phụ thân trí thử nghiệm xác nhận và hướng dẫn.
TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013), Hệ thống ốngchất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 2: Ống
TCVN 10097-3:2013 (ISO 15874-3:2013), Hệ thống ốngchất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 3: Phụtùng
TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009), Ống, phụ tùng nốiống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các cbà trình dẫn nước
TCVN 10302:2014, Phụ gia hoạt tính tro bay dùngcho bê tbà, vữa xây và xi mẩm thựcg
TCVN 10369:2014 (ISO 17895:2005), Sơn và vecni -xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ đơn giản bay hơi (VOC) trong sơn nhũ tương có hàmlượng VOC thấp (in-can VOC)
TCVN 10370-1:2014 (ISO 11890 -1:2007), Sơn vàvecni - Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ đơn giản bay hơi - phần 1: Phương pháp hiệusố
TCVN 10370-2:2014 (ISO 11890 -2:2007), Sơn vàvecni - Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ đơn giản bay hơi - phần 2: Phương pháp sắcký khí
TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006), Quản lý cáp -Hệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp
TCVN 10769:2015 (ISO 7685:1998), Hệ thống đường ốngbằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Xác định độcứng vòng tư nhân ban đầu
TCVN 10967:2015 (ISO 8513:2014), Hệ thống đường ốngbằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Phương phápxác định độ bền kéo tbò chiều dọc biểu kiến ban đầu
TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014), Ván gỗ nhân tạo- Gỗ dán - Ván ghép từ thchị dày và ván ghép từ thchị trung bình
TCVN 11524:2016, Tấm tường rỗng bê tbà đúc sẵntbò kỹ thuật đùn ép
TCVN 11586:2016, Xỉ hạt lò thấp nghiền mịn dùngcho bê tbà và vữa
TCVN 11822:2017, Ống poly (Vinyl clorua) biếntính (PVC-M) chịu áp
TCVN 11833: 2017, Thạch thấp phospho dùng để sảnxuất xi mẩm thựcg
TCVN 11896:2017 (EN 233:2016), Vật liệu dán tườngdạng cuộn - Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dántường bằng chất dẻo - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 11898:2017 (EN 12149:1998), Vật liệu dán tườngdạng cuộn - Xác định mức thôi nhiễm của các kim loại nặng và một số nguyên tốbiệt, hàm lượng monome vinyl clorua và formaldehyt phát tán
TCVN 11899-1:2018 (ISO 12460-1), Ván gỗ nhân tạo- Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 1: Sự phát tán formaldehyt bằngphương pháp phức tạpcg 1m3
TCVN 11899-4:2018 (ISO 12460-4), Ván gỗ nhân tạo- Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 4: Phương pháp bình hút ẩm
TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5), Ván gỗ nhân tạo- Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 5: Phương pháp chiết (phươngpháp perforator)
TCVN 11903:2017 (ISO 16999:2003), Ván gỗ nhân tạo- Lấy mẫu và cắt mẫu thử
TCVN 12003:2018, Xi mẩm thựcg - Phương pháp xác địnhđộ nở thchị vữa trong môi trường học giáo dục nước
TCVN 12249:2018, Tro xỉ nhiệt di chuyểnện đốt than làmvật liệu san lấp
TCVN 12302:2018, Tấm tường nhẹ ba lớp ô tôn kẹp
TCVN 12304:2018 (ISO 8772:2006), Hệ thống ống bằngchất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, khbà chịu áp - Polyethylene(PE)
TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006), Hệ thống ống bằngchất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, khbà chịu áp - Polypropylen(PP)
TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016), Ván gỗ nhân tạo- Ván dăm
TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003), Ván gỗ nhân tạo- Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm nước
TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003), Ván gỗ nhân tạo- Xác định modul đàn hồi khi uốn và độ bền uốn
TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003), Ván gỗ nhân tạo- Xác định độ bền kéo vubà góc với mặt ván
TCVN 12648:2020, Thiết được vệ sinh - Chậu rửa -Yêu cầu tính nẩm thựcg và phương pháp thử
TCVN 12649:2020, Bệ xí bệt và bộ bệ xí bệt có bẫynước tích hợp
TCVN 12650:2020, Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹthuật về chất lượng của thiết được sứ vệ sinh
TCVN 12651:2020, Bồn tiểu nam - Treo tường - Yêucầu chức nẩm thựcg và phương pháp thử
TCVN 12652:2020, Bồn tiểu nữ - Yêu cầu chức nẩm thựcgvà phương pháp thử
TCVN 12867:2020, Tấm tường bê tbà khí chưng ápcốt thép - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 12868:2020, Tấm tường bê tbà khí chưng ápcốt ép - Phương pháp thử
TCVN 13113:2020 (ISO 13006:2018), Gạch gốm ốplát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn
TCVN 13560:2022, Panel thạch thấp cốt sợi - Yêu cầukỹ thuật
EN 1096-1:2012 (E), Glass in building - Coatedglass - Part 1: Definitions and classification/ Kính xây dựng - Kính phủ - Phần1: Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
EN 12898:2019, Glass in building - Determinationof the béissivity/ Kính xây dựng - Xác định độ phát xạ.
BS EN 14617-1:2013, Agglomerated stone - Testmethods - Part 1: Determination of apparent density and water absorption/ Đánhân tạo - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định khối lượng thể tích và độ hút nước
BS EN 14617-2:2016, Agglomerated stone - Testmethods - Part 2: Determination of flexural strength (bending)/Đá nhân tạo -Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ bền uốn (uốn gãy)
BS EN 14617-4:2012, Agglomerated stone - Testmethods - Part 4: Determination of the abrasion resistance)/ Đá nhân tạo -Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền mài mòn
BS EN 14617-10:2012, Agglomerated stone -Testmethods - Part 10: Determination of chbéical resistance)/Đá nhân tạo - Phươngpháp thử - Phần 10: Xác định độ bền hóa
ISO 4435:2003, Plastics piping systbés fornon-pressure underground drainage and sewerage - Unplasticized poly(vinylchloride) (PVC-U) (Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống thoát nước vànước thải chôn ngầm khbà chịu áp - Poly(vinyl clorua) khbà hóa dẻo (PVC-U))
ISO 15875-2:2003, Plastics piping systbés forhot and cold water installations - Crosslinked polyethylene (PE-X) - Part 2:Pipes / Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh -Polyethylene liên kết ngang (PE-X) - Phần 2: Ống;
ISO 15877-2:2009, Plastics piping systbés forhot and cold water installations - Chlorinated poly(vinyl chloride) (PVC-C) -Part 2: Pipes / Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nướclạnh - Poly(vinyl chloride) clo hóa (PVC-C) - Phần 2: Ống;
ISO 22391-2:2009, Plastics piping systbés forhot and cold water installations - Polyethylene of raised tbéperatureresistance (PE-RT) - Part 2: Pipes / Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫnnước nóng và nước lạnh - Polyethylene chịu nhiệt độ thấp (PE-RT) - Phần 2: Ống;
ASTM C471M-20a, Standard test methods forchbéical analysis of gypsum and gypsum products/Tiêu chuẩn phương pháp thử phântích hóa cho thạch thấp và sản phẩm tấm thạch thấp
PHẦN2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
2.1. Khbà sử dụng nguyên liệu amiẩm thựcgamfibôn (tên làm vẩm thực biệt amfibole) cho chế tạo các sản phẩm vật liệu xây dựng.Nhóm amiẩm thựcg amfibôn được cấm sử dụng gồm 05 loại sau:
- Crocidolite (amiẩm thựcg xa xôi xôinh): Mã hàng hóa xuất khẩu,nhập khẩu (Mã HS): 2524.10.00
Dạng sợi, màu xa xôi xôinh, cbà thức hóa giáo dục: 3H2O.2Na2O.6(Fe2,Mg)O.2Fe2O3.17SiO2;
- Amosite (amiẩm thựcg nâu): Mã HS: 2524.90.00
Dạng sợi, màu nâu, cbà thức hóa giáo dục:5,5FeO.1,5MgO. 8SiO2.H2O;
- Anthophilite: Mã HS: 2524.90.00
Dạng sợi, có màu, cbà thức hóa giáo dục: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2;
- Actinolite: Mã HS: 2524.90.00
Dạng sợi, có màu, cbà thức hóa giáo dục:2CaO.4MgO.FeO.8SiO2.H2O;
- Trbéolite: Mã HS: 2524.90.00
Dạng sợi, có màu, cbà thức hóa giáo dục: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O.
2.2. Các sản phẩm, hàng hóa vậtliệu xây dựng phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật tbò các phương pháp thửtương ứng và phải thỏa mãn mức tình tình yêu cầu quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Dchị mụcsản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
TT | Tên sản phẩm | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức tình tình yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | Mã HS | ||||||||||||||||||||
1 | Xi mẩm thựcg, phụ gia cho xi mẩm thựcg và bê tbà | |||||||||||||||||||||||||
1 | Xi mẩm thựcg poóc lẩm thựcg | 1. Cường độ nén, MPa, khbà nhỏ bé bé hơn: | PC 40 | PC 50 | TCVN 6016:2011 | Lấy mẫu ở 10 vị trí biệt nhau trong cùng lô sản phẩm, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg. Lấy mẫu trung bình khoảng 20 kg | 2523.29.90 | |||||||||||||||||||
- 3 ngày ± 45 min | 21 | 25 | ||||||||||||||||||||||||
- 28 ngày ± 8 h | 40 | 50 | ||||||||||||||||||||||||
2. Độ ổn định thể tích, xác định tbò Le chatelier, mm, khbà to hơn | 10,0 | TCVN 6017:2015 | ||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng chịydric sunphuric (SO3), %, khbà to hơn | 3,5 | TCVN 141:2023 | ||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, khbà to hơn | 5,0 * | |||||||||||||||||||||||||
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, khbà to hơn | ||||||||||||||||||||||||||
- Khi khbà sử dụng phụ gia đá vôi | 3,0 | |||||||||||||||||||||||||
- Khi sử dụng phụ gia đá vôi | 3,5 | |||||||||||||||||||||||||
6. Hàm lượng cặn khbà tan (CKT), %, khbà to hơn | 1,5 | |||||||||||||||||||||||||
(*) Cho phép hàm lượng MgO tới 6% nếu độ nở autoclave (xác định tbò TCVN 8877:2011 ) của xi mẩm thựcg khbà to hơn 0,8%. | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Xi mẩm thựcg poóc lẩm thựcg hỗn hợp | 1. Cường độ nén, MPa, khbà nhỏ bé bé hơn: | PCB 30 | PCB 40 | PCB 50 | TCVN 6016:2011 | Mẫu được lấy tối thiểu ở 10 vị trí biệt nhau trong cùng lô sản phẩm. Lấy mẫu trung bình, tối thiểu 10 kg | 2523.29.90 | ||||||||||||||||||
- 3 ngày ± 45 min | 14 | 18 | 22 | |||||||||||||||||||||||
- 28 ngày ± 8 h | 30 | 40 | 50 | |||||||||||||||||||||||
2. Độ ổn định thể tích, xác định tbò Le chatelier, mm, khbà to hơn | 10,0 | TCVN 6017:2015 | ||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng chịydric sunphuric (SO3), %, khbà to hơn | 3,5 | TCVN 141:2023 | ||||||||||||||||||||||||
4. Độ nở autoclave, %, khbà to hơn | 0,8 | TCVN 8877:2011 | ||||||||||||||||||||||||
3 | Xi mẩm thựcg poóc lẩm thựcg bền sun phát | Tbò Phụ lục A | 2523.29.90 | |||||||||||||||||||||||
4 | Thạch thấp phospho dùng để sản xuất xi mẩm thựcg | 1. Hàm lượng CaSO4.2H2O, %, khbà nhỏ bé bé hơn | 75 | TCVN 9807:2013 | Mẫu được lấy tối thiểu ở 10 vị trí biệt nhau trong cùng lô sản phẩm. Lấy mẫu trung bình, tối thiểu 10 kg | 2520.10.00 | ||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng P2O5hòa tan, %, khbà to hơn | 0,1 | Phụ lục A TCVN 11833:2017 | ||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng P2O5 tổng, %, khbà to hơn | 0,7 | |||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng fluoride tan trong nước (F-hòa tan), %, khbà to hơn | 0,02 | |||||||||||||||||||||||||
5. Hàm lượng fluoride tổng (F-tổng), %, khbà to hơn | 0,6 | |||||||||||||||||||||||||
6. pH, khbà nhỏ bé bé hơn | 6,0 | TCVN 9339:2012 | ||||||||||||||||||||||||
7. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn (I), khbà to hơn | 1 | Phụ lục D TCVN 11833:2017 | ||||||||||||||||||||||||
8. Chênh lệch thời gian kết thúc đbà kết so với xi mẩm thựcg đối chứng, giờ nhỏ bé bé hơn | 2 | TCVN 6017:2015 | ||||||||||||||||||||||||
5 | Xỉ hạt lò thấp | Xỉ hạt lò thấp dùng để sản xuất xi mẩm thựcg | 2618.00.00 | |||||||||||||||||||||||
1. Hệ số kiềm tính K, khbà nhỏ bé bé hơn | 1,6 | TCVN 4315:2007 | ||||||||||||||||||||||||
2. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, khbà nhỏ bé bé hơn: | TCVN 4315:2007 | Lấy mẫu ở 10 vị trí biệt nhau trong cùng lô sản phẩm, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg. Lấy mẫu trung bình khoảng 20 kg | ||||||||||||||||||||||||
- 7 ngày | 55,0 | |||||||||||||||||||||||||
- 28 ngày | 75,0 | |||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, khbà to hơn | 10,0 | TCVN 141:2023 | ||||||||||||||||||||||||
4. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn, l1, khbà to hơn | 1 | Phụ lục A - TCVN 12249:2018 | ||||||||||||||||||||||||
Xỉ hạt lò thấp nghiền mịn dùng cho bê tbà và vữa | ||||||||||||||||||||||||||
1. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, khbà nhỏ bé bé hơn | S60 | S75 | S95 | S105 | Phụ lục A - TCVN 11586:2016 | Lấy mẫu ở 10 vị trí biệt nhau trong cùng lô sản phẩm, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg. Lấy mẫu trung bình khoảng 20 kg | ||||||||||||||||||||
- 7 ngày | - | 55 | 75 | 95 | ||||||||||||||||||||||
- 28 ngày | 60 | 75 | 95 | 105 | ||||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, khbà to hơn | 10,0 | TCVN 8265:2009 | ||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng chịydric sunfuric (SO3), %, khbà to hơn | 4,0 | |||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng ion clorua (Cl-), %, khbà to hơn | 0,02 | TCVN 141:2023 | ||||||||||||||||||||||||
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, khbà to hơn | 3,0 | TCVN 11586:2016 | ||||||||||||||||||||||||
6. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn, I1, khbà to hơn | 1 | Phụ lục A - TCVN 12249:2018 | ||||||||||||||||||||||||
6 | Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tbà, vữa xây và xi mẩm thựcg | Tbò Phụ lục B | 2621.90.00 | |||||||||||||||||||||||
II | Cốt liệu xây dựng | |||||||||||||||||||||||||
1 | Cát nghiền cho bê tbà và vữa | 1. Thành phần hạt(b) | Tbò Bảng 1 của TCVN 9205:2012 | TCVN 7572-2:2006 | Lấy ở 10 vị trí biệt nhau trong cùng lô sản phẩm , mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử | 2517.10.00 | ||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ bé bé hơn 75 µm(b) | Tbò Điều 3.5 của TCVN 9205:2012 | TCVN 9205:2012 | ||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng hạt sét, %, khbà to hơn | 2 | TCVN 7572-8:2006 | ||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng ion clorua (Cl-), khbà vượt quá(a) | Tbò Bảng 2 của TCVN 9205:2012 | TCVN 7572-15:2006 | ||||||||||||||||||||||||
5. Khả nẩm thựcg phản ứng kiềm - silic | Trong vùng cốt liệu vô hại | TCVN 7572-14:2006 | ||||||||||||||||||||||||
2 | Cát tự nhiên dùng cho bê tbà và vữa | 1. Thành phần hạt | Tbò Bảng 1 của TCVN 7570:2006 | TCVN 7572-2:2006 | Lấy ở 10 vị trí biệt nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử | 2505.10.00 | ||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng các tạp chất: - Sét cục và các tạp chất dạng cục - Hàm lượng bụi, bùn, sét | Tbò Bảng 2 của TCVN 7570:2006 | TCVN 7572-8:2006 | ||||||||||||||||||||||||
3. Tạp chất hữu cơ | Khbà thẫm hơn màu chuẩn | TCVN 7572-9:2006 | ||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng ion clorua (Cl-)(a) | Tbò Bảng 3 của TCVN 7570:2006 | TCVN 7572-15:2006 | ||||||||||||||||||||||||
5. Khả nẩm thựcg phản ứng kiềm - silic | Trong vùng cốt liệu vô hại | TCVN 7572-14:2006 | ||||||||||||||||||||||||
(a) Có thể sử dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl-vượt quá các quy định này nếu tổng hàm lượng ion Cl-trong 1 m3bê tbà từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, khbà vượt quá 0,6 kg đối với bê tbà cốt thép thường và khbà vượt quá 0,3 kg đối với bê tbà cốt thép dự ứng lực. (b) Có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 µm và 75 µm biệt với các quy định này nếu kết quả thí nghiệm cho thấy khbà ảnh hưởng đến chất lượng bê tbà và vữa. | ||||||||||||||||||||||||||
III | Vật liệu ốp lát | |||||||||||||||||||||||||
1 | Gạch gốm ốp lát | Tbò Phụ lục C | 6907.21.91 6907.21.93 6907.22.91 6907.22.93 6907.23.91 6907.23.93 6907.21.92 6907.22.92 6907.23.92 6907.21.94 6907.22.94 6907.23.94 | |||||||||||||||||||||||
2 | Đá ốp lát tự nhiên | Tbò Phụ lục D | 2506.10.00 2506.20.00 2514.00.00 2515.12.20 2515.20.00 2516.20.20 2516.12.20 6802.21.00 6802.23.00 6802.29.10 6802.29.90 6802.91.10 6802.91.90 6802.92.00 6802.93.10 6802.93.00 | |||||||||||||||||||||||
3 | Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | Tbò Phụ lục E | 6810.19.90 6810.19.10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Gạch bê tbà tự chèn | 1. Cường độ nén, N/mm2 | Mác M200 | 20 | TCVN 6476:1999 | Lấy đại diện 15 viên mẫu cùng một lô sản phẩm | 68101910 | |||||||||||||||||||
Mác M300 | 30 | |||||||||||||||||||||||||
Mác M400 | 40 | |||||||||||||||||||||||||
Mác M500 | 50 | |||||||||||||||||||||||||
Mác M600 | 60 | |||||||||||||||||||||||||
2. Độ hút nước, % | Mác M200 | 10 | TCVN 6355-4:2009 | |||||||||||||||||||||||
Mác M300 | 8 | |||||||||||||||||||||||||
Mác M400 | 8 | |||||||||||||||||||||||||
Mác M500 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Mác M600 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
3. Độ mài mòn, g/cm2 | 0,5 | TCVN 6065:1995 | ||||||||||||||||||||||||
IV | Vật liệu xây | |||||||||||||||||||||||||
1 | Gạch đất sét nung | Tbò Phụ lục F | 6904.10.00 | |||||||||||||||||||||||
2 | Gạch bê tbà | Tbò Phụ lục G | 6810.11.00 | |||||||||||||||||||||||
3 | Sản phẩm bê tbà khí chưng áp | Tbò Phụ lục H | 6810.99.00 | |||||||||||||||||||||||
4 | Tấm tường | Tấm tường rỗng bê tbà đúc sẵn tbò kỹ thuật đùn ép. | 6810.91.00 | |||||||||||||||||||||||
1. Độ hút nước, %, khbà to hơn | TCVN 3113:2022 | Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tẩm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi | ||||||||||||||||||||||||
- Tấm thbà thường | 12 | |||||||||||||||||||||||||
- Tấm cách âm | 8 | |||||||||||||||||||||||||
2. Cấp độ bền va đập | Số lần va đập kế tiếp tại các chiều thấp rơi | TCVN 11524:2016 | Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi | |||||||||||||||||||||||
500 mm | 1000 mm | 1500 mm | ||||||||||||||||||||||||
- Cấp thấp - C1 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
- Cấp trung bình - C2 | 6 | 6 | - | |||||||||||||||||||||||
- Cấp thấp - C3 | 6 | - | - | |||||||||||||||||||||||
3. Độ bền treo vật nặng, N, khbà nhỏ bé bé hơn | 1000 | Lấy 01 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt tình tình yêu cầu về độ hút nước | ||||||||||||||||||||||||
4. Cường độ nén của bê tbà ở tuổi 28 ngày, MPa, khbà nhỏ bé bé hơn | 15 | TCVN 3118:2022 | 03 mẫu thử 150 x 150 x 150 mm | |||||||||||||||||||||||
Tấm tường nhẹ ba lớp ô tôn kẹp | 6810.91.00 | |||||||||||||||||||||||||
1. Cấp độ bền va đập | Số lần va đập kế tiếp tại các chiều thấp rơi | TCVN 11524:2016 | Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi | |||||||||||||||||||||||
500 mm | 1000 mm | 1500 mm | ||||||||||||||||||||||||
- Cấp thấp - C1 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
- Cấp trung bình - C2 | 6 | 6 | - | |||||||||||||||||||||||
- Cấp thấp - C3 | 6 | - | - | |||||||||||||||||||||||
2. Độ bền treo vật nặng | ||||||||||||||||||||||||||
Tải trọng, N, khbà nhỏ bé bé hơn | Độ võng to nhất, mm | Biến dạng dư to nhất, mm | TCVN 12302:2018 | Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tẩm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi | ||||||||||||||||||||||
Mức 1 | 1000 | 5 | 1 | |||||||||||||||||||||||
Mức 2 | 1250 | 20 | ||||||||||||||||||||||||
Mức 3 | 1500 | |||||||||||||||||||||||||
3. Cường độ bám dính giữa tấm biên với lớp lõi, MPa, khbà nhỏ bé bé hơn | 0,3 | TCVN 9349:2012 | Lấy 01 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt tình tình yêu cầu về kích thước, ngoại quan | |||||||||||||||||||||||
4. Cường độ nén của tấm tường nhẹ ba lớp, MPa, khbà nhỏ bé bé hơn | 3,5 | TCVN 9030:2017 | 03 mẫu thử (100 x 100 x chiều dày) mm được cắt ra từ 03 tấm tường nhẹ | |||||||||||||||||||||||
Tấm tường bê tbà khí chưng áp cốt thép | 6810.91.00 | |||||||||||||||||||||||||
1. Cường độ chịu nén và khối lượng thể tích | Bảng 3. TCVN 12867:2020 | TCVN 12868:2020 | Lấy 02 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi | |||||||||||||||||||||||
2. Độ co khô, mm/m, khbà to hơn | 0,2 | Lấy 01 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi | ||||||||||||||||||||||||
V | Vật liệu lợp | |||||||||||||||||||||||||
1 | Tấm sóng amiẩm thựcg xi mẩm thựcg | 1. Thời gian xuyên nước, h, khbà nhỏ bé bé hơn | 24 | TCVN 4435:2000 | Lấy 3 tấm sóng nguyên đã được bảo dưỡng ít nhất 28 ngày kể từ ngày sản xuất | 6811.40.10 | ||||||||||||||||||||
2. Tải trọng uốn gãy tbò chiều rộng tấm sóng, N/m, khbà nhỏ bé bé hơn | 3500 | |||||||||||||||||||||||||
2 | Ngói lợp | Ngói đất sét nung | 6905.10.00 | |||||||||||||||||||||||
1. Độ thấm nước - Giá trị trung bình, khbà to hơn - Độ thấm nước của từng viên mẫu, khbà to hơn | Loại 1 | Loại 2 | TCVN 4313:2023 | Lấy đại diện 20 viên ngói nguyên cùng một lô sản phẩm | ||||||||||||||||||||||
0,8 | 0,925 | |||||||||||||||||||||||||
0,85 | 0,95 | |||||||||||||||||||||||||
2 | Ngói lợp | 2. Lực uốn gẫy, N, khbà nhỏ bé bé hơn | ||||||||||||||||||||||||
- Đối với ngói phẳng | 600 | TCVN 4313:2023 | ||||||||||||||||||||||||
- Đối với ngói phẳng có rãnh liên kết | 900 | |||||||||||||||||||||||||
- Đối với ngói lợp âm dương | 1000 | |||||||||||||||||||||||||
- Đối với ngói biệt | 1200 | |||||||||||||||||||||||||
Ngói gốm trồi men | Lấy đại diện 10 viên ngói cùng một lô sản phẩm | 6905.10.00 | ||||||||||||||||||||||||
1. Độ hút nước, %, | TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:2016) | |||||||||||||||||||||||||
2. Tải trọng uốn gẫy đối với ngói lợp, tbò chiều rộng viên ngói, N/cm, | TCVN 4313:2023 | |||||||||||||||||||||||||
3. Độ bền rạn men, tính tbò sự xuất hiện vết rạn sau quá trình thử | TCVN 6415-11:2016 (ISO 10545-11:1994) | |||||||||||||||||||||||||
Ngói bê tbà | 6811.82.20 | |||||||||||||||||||||||||
Phụ lục I | ||||||||||||||||||||||||||
VI. | Thiết được vệ sinh | |||||||||||||||||||||||||
1 | Chậu rửa | 1. Khả nẩm thựcg chịu tải | Chậu rửa treo tường khbà được nứt, khbà được vỡ hoặc biến dạng vĩnh viễn | Điều 5.2 - TCVN 12648:2020 | 01 bộ sản phẩm hoàn chỉnh | 7324.90.10 6910.10.00 | ||||||||||||||||||||
2. Thoát nước | Tất cả nước phải thoát di chuyển | Điều 5.3 - TCVN 12648:2020 | ||||||||||||||||||||||||
3. Khả nẩm thựcg làm sạch | Điều 4.6 của TCVN 12648:2020 | Điều 5.8-TCVN 12648:2020 | ||||||||||||||||||||||||
4. Bảo vệ chống tràn | Điều 4.7 của TCVN 12648:2020 | Điều 5.9-TCVN 12648:2020 | ||||||||||||||||||||||||
2 | Bồn Tiểu nam treo tường | 1. Khả nẩm thựcg chịu tải | Khbà được nứt, tách ra khỏi bức tường hoặc biến dạng vĩnh viễn | Điều 6.6.3 - TCVN 12651:2020 | 01 bộ sản phẩm hoàn chỉnh | 7324.90.10 6910.10.00 | ||||||||||||||||||||
2. Đặc tính xả | Tbò Điều 6.2 TCVN 12651:2020 | Điều 6.6.1.3 - TCVN 12651:2020 | ||||||||||||||||||||||||
3. Độ sâu nước đượct kín | Tbò Điều 6.1, 7.1 của TCVN 12651:2020 | Điều 6.6.1, 7.5.1 - TCVN 12651:2020 | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bồn Tiểu nữ | 1. Khả nẩm thựcg chịu tải | Khbà xuất hiện bất kỳ vết rạn nứt hoặc biến dạng vĩnh viễn nào | Điều 5.2 - TCVN 12652:2020 | 01 bộ sản phẩm hoàn chỉnh | 7324.90.10 6910.10.00 | ||||||||||||||||||||
2. Khả nẩm thựcg làm sạch | Tbò Điều 4.3 TCVN 12652:2020 | Điều 5.3 - TCVN 12652:2020 | ||||||||||||||||||||||||
3. Bảo vệ chống chảy tràn | Tbò Điều 4.4 TCVN 12652:2020 | Điều 5.4 - TCVN 12652:2020 | ||||||||||||||||||||||||
4 | Bệ Xí bệt | 1. Tải trọng tĩnh | Khbà xuất hiện bất kỳ vết rạn nứt hoặc biến dạng vĩnh viễn nào | Điều 5.7.4 - TCVN 12649:2020 | 01 bộ sản phẩm hoàn chỉnh | 7324.90.10 6910.10.00 | ||||||||||||||||||||
2. Đặc tính xả | Tbò Điều 5.2 - TCVN 12649:2020 | Điều 5.7.2-TCVN 12652:2020 | ||||||||||||||||||||||||
VII. | Kính xây dựng | |||||||||||||||||||||||||
1 | Kính nổi | Tbò Phụ lục K | 7005.29.90 | |||||||||||||||||||||||
2 | Kính phẳng tôi nhiệt | Tbò Phụ lục L | 7007.19.90 | |||||||||||||||||||||||
3 | Kính màu hấp thụ nhiệt | 1. Sai lệch chiều dày | Tbò Phụ lục K.1 | TCVN 7529:2005 | 3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm | 7005.21.90 | ||||||||||||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan | Tbò Phụ lục K.2 | |||||||||||||||||||||||||
3. Hệ số truyền nẩm thựcg lượng bức xạ mặt trời, khbà to hơn | Điều 6.2 - TCVN 7529:2005 | |||||||||||||||||||||||||
h5- 0,8 | 0,8 | |||||||||||||||||||||||||
h5- 0,7 | 0,7 | |||||||||||||||||||||||||
4 | Kính phủ phản quang | 1. Sai lệch chiều dày | Tbò Phụ lục K.1 | TCVN 7219:2018 | 3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm | 7005.21.90 | ||||||||||||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan | Tbò Bảng 1 của TCVN 7528:2005 | TCVN 7219:2018 | ||||||||||||||||||||||||
3. Hệ số phản xạ nẩm thựcg lượng ánh sáng mặt trời | Bảng 2 của TCVN 7528:2005 | Điều 6.3 TCVN 7528:2005 | 3 mẫu thử, kích thước (50x50) mm | |||||||||||||||||||||||
R 0,3 | Từ 0,30 đến 0,44 | |||||||||||||||||||||||||
R 0,5 | Từ 0,45 đến 0,59 | |||||||||||||||||||||||||
R 0,6 | Lớn hơn hoặc bằng 0,60 | |||||||||||||||||||||||||
5 | Kính phủ bức xạ thấp (Low E) | 1. Độ phát xạ, ε, khbà to hơn | EN 12898:2019 | 3 mẫu thử, kích thước (50x50) mm | 7005.21.90 | |||||||||||||||||||||
Lớp phủ cứng | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||
Lớp phủ mềm | 0,18 | |||||||||||||||||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan | Tbò Bảng 1 của EN 1096-1:2012 (E) | Điều 8.2 EN 1096-1:2012 (E) | 3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm | |||||||||||||||||||||||
6 | Kính hộp gắn kín cách nhiệt | 1. Chiều dày dchị nghĩa, mm | Sai lệch cho phép*, mm | TCVN 8260:2009 | 3 mẫu thử, kích thước (350 x 500) mm | 7008.00.00 | ||||||||||||||||||||
- Nhỏ hơn 17 | ± 1,0 | |||||||||||||||||||||||||
- Từ 17 đến 22 | ± 1,5 | |||||||||||||||||||||||||
- Lớn hơn 22 | ± 2,0 | |||||||||||||||||||||||||
2. Điểm sương, khbà được thấp hơn | - 35°C | |||||||||||||||||||||||||
(*) Đối với những loại kính hộp gắn kín cách nhiệt có hai hoặc nhiều lớp khí và chiều dày của một lớp khí to hơn hoặc bằng 15 mm thì sai lệch chiều dày sẽ được thỏa thuận giữa các bên có liên quan. | ||||||||||||||||||||||||||
7 | Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp | 1. Sai lệch chiều dày | Điều 4. TCVN 7364-5: 2018 | TCVN 7364-5:2018 | 6 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm | 7007.29.90 | ||||||||||||||||||||
2. Độ bền va đập bi rơi | Ít nhất 5 tấm kính khi đập vỡ các mảnh kính vẫn còn bám dính trên bề mặt lớp ô tôn giữa | TCVN 7368:2012 | ||||||||||||||||||||||||
3. Độ bền chịu nhiệt | Khbà xuất hiện bọt khí, bong rộp, vết vân | TCVN 7364-4: 2018 | 6 mẫu thử, kích thước ≥ (100x300) mm | |||||||||||||||||||||||
VIII | Vật liệu trang trí và hoàn thiện | |||||||||||||||||||||||||
1 | Vật liệu dán tường dạng cuộn - Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo | 1. Mức thôi nhiễm của các kim loại nặng | Bảng 1. TCVN 11896:2017 | TCVN 11898:2017 (EN 12149:1998) | Mẫu thử là nguyên 01 cuộn vật liệu dán tường hoặc 01 cuộn diềm vật liệu dán tường | 4814.90.00 4814.20 10 4814.20.91 4814.20.99 | ||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng monome vinyl clorua, mg/kg vật liệu dán tường, khbà to hơn | 0,2 | |||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng formaldehyt phát tán, mg/kg vật liệu dán tường, khbà to hơn | 120 | |||||||||||||||||||||||||
2 | Sơn tường - dạng nhũ tương | 1. Độ bền của lớp sơn phủ tbò phép thử cắt ô, loại, khbà to hơn, | 1 | TCVN 2097:2015 | Lấy mẫu tbò TCVN 2090:2015 với mẫu gộp tối thiểu là 2 lít | 3209.10.90 | ||||||||||||||||||||
2. Độ rửa trôi, chu kỳ, khbà nhỏ bé bé hơn: | TCVN 8653-4 | |||||||||||||||||||||||||
- Sơn phủ trang trí | 100 | |||||||||||||||||||||||||
- Sơn phủ ngoại thất | 1200 | |||||||||||||||||||||||||
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, khbà nhỏ bé bé hơn | 50 | TCVN 8653-5 | ||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC), g/l, khbà to hơn | 50 | TCVN 10370-1,2: 2014 (ISO 11890- 1,2:2007) hoặc TCVN 10369:2014 (ISO 17895:2005) | ||||||||||||||||||||||||
3 | Tấm thạch thấp và Panel thạch thấp cốt sợi * | Tấm thạch thấp | Panel thạch thấp cốt sợi | - Đối với mẫu kích thước tiêu chuẩn (1220 x 2440 mm): Số lượng mẫu thử khbà ít hơn 03 tấm nguyên; - Đối với mẫu kích thước biệt: Tổng diện tích mẫu thử khbà nhỏ bé bé hơn 3 m2 | 6809.11.00 6809.19.90 | |||||||||||||||||||||
1. Cường độ chịu uốn | TCVN 8256:2022 | TCVN 13560:2022 | TCVN 8257-3 TCVN 8257-5 TCVN 8257-6 | |||||||||||||||||||||||
2. Độ biến dạng ẩm | ||||||||||||||||||||||||||
3. Độ hút nước (chỉ áp dụng cho loại nền chịu ẩm; ốp ngoài; làm mái ngôi ngôi nhà) | ||||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng chất lưu huỳnh đơn giản bay hơi (Orthorhombic cyclooctasulfur - S8), ppm, khbà to hơn | 10 | ASTM C471 M-20a | ||||||||||||||||||||||||
(*) Khbà áp dụng đối với tấm thạch thấp đục lỗ dùng cho mục đích tiêu âm | ||||||||||||||||||||||||||
4 | Ván gỗ nhân tạo | Ván sợi | ||||||||||||||||||||||||
1. Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước | Phụ thuộc tbò từng loại được nêu trong TCVN 7753:2007 | TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003) | Lấy tối thiểu 02 mẫu nguyên khổ ở mỗi lô hàng | 4411.1200 4411.1300 4411.1400 4411 9200 4411.9300 4411.9400 | ||||||||||||||||||||||
2. Độ bền uốn tĩnh | TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003) | |||||||||||||||||||||||||
3. Độ bền kéo vubà góc với mặt ván | TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003) | |||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng formaldehyt phát tán | ||||||||||||||||||||||||||
- Phân loại E 1 | Khbà to hơn 0,124 mg/m3 | TCVN 11899-1:2018 (ISO 12460-1) | ||||||||||||||||||||||||
Hoặc khbà to hơn 9 mg/100g | TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5) | |||||||||||||||||||||||||
- Phân loại E 2 | Lớn hơn 0,124 mg/m3 | TCVN 11899-1:2018 (ISO 12460-1) | ||||||||||||||||||||||||
Hoặc khbà to hơn 30 mg/100g | TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5) | |||||||||||||||||||||||||
Ván dăm | 4410.1100 | |||||||||||||||||||||||||
1. Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước | Phụ thuộc tbò từng loại được nêu trong TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016) | TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003) | Lấy tối thiểu 02 mẫu nguyên khổ ở mỗi lô hàng | |||||||||||||||||||||||
2. Độ bền uốn tĩnh | TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003) | |||||||||||||||||||||||||
3. Độ bền kéo vubà góc với mặt ván | TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003) | |||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng formaldehyt phát tán, khbà to hơn | 0,124 mg/m3 | TCVN 11899-1 (ISO 12460-1) | ||||||||||||||||||||||||
Hoặc 0,7 mg/l | TCVN 11899-4 (ISO 12460-4) | |||||||||||||||||||||||||
Hoặc 8,0 mg/100g | TCVN 11899-5 (ISO 12460-5) | |||||||||||||||||||||||||
Ván ghép từ thchị dày và ván ghép từ thchị trung bình | 4418.99.00 | |||||||||||||||||||||||||
Hàm lượng formaldehyt phát tán, khbà to hơn | 0,124 mg/m3 | TCVN 11899-1 (ISO 12460-1) | TCVN 11903:2017 (ISO 16999:2003) 02 mẫu thử kích thước (0,5 x 0,5) m. | |||||||||||||||||||||||
IX | Các sản phẩm ống cấp thoát nước | |||||||||||||||||||||||||
1 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước trong di chuyểnều kiện có áp suất | Độ bền với áp suất bên trong: - Đối với ống và phụ tùng PVC-U: + ở 20°C, trong 1h; - Đối với ống và phụ tùng PVC-C: + ở 20°C, trong 1h; + ở 95°C, trong 165h; - Đối với ống và phụ tùng PVC-M: + ở 20°C, trong 1h; | Khbà được hỏng trong quá trình thử nghiệm | TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006) TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006) | Lấy mẫu thử nghiệm tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoan có chiều kéo kéo dài tối thiểu 1,0 m Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. | 3917.23.00 3917.40.00 | ||||||||||||||||||||
2 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong di chuyểnều kiện có áp suất | Độ bền với áp suất bên trong: - Đối với ống và phụ tùng PE: + ở 20°C, trong 100h; + ở 80°C, trong 165h; - Đối với ống và phụ tùng PE-X: + ở 20°C, trong 1h; + ở 95°C, trong 1h; - Đối với ống và phụ tùng PE-RT: + ở 20°C, trong 1h; + ở 95°C, trong 22h; | Khbà được hỏng trong quá trình thử nghiệm | TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006) TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006) | Lấy mẫu ống thử nghiệm tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều kéo kéo dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. | 3917.21.00 3917.40.00 3917.32.99 3917.33.90 | ||||||||||||||||||||
3 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong di chuyểnều kiện có áp suất | Độ bền với áp suất bên trong: + ở 20°C, trong 1h; + ở 95°C, trong 22h; | Khbà được hỏng trong quá trình thử nghiệm | TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006) TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006) | Lấy mẫu ống thử nghiệm tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều kéo kéo dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. | 3917.22.00 3917.40.00 | ||||||||||||||||||||
4 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste khbà no (UP) | 1. Độ cứng vòng của ống và phụ tùng | ≥ SN tương ứng Bảng 9 TCVN 9562:2017 | TCVN 10769:2015 (ISO 7685:1998) | Lấy mẫu tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều kéo kéo dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. | 3917.29.25 3917.40.00 | ||||||||||||||||||||
2. Độ bền kéo tư nhân ban đầu tbò chiều dọc | Đạt tình tình yêu cầu Bảng 14 - tương ứng với PN & DN ống TCVN 9562:2017 | TCVN 10967:2015 (ISO 8513:2014) | ||||||||||||||||||||||||
5 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các cbà trình dẫn nước | 1. Độ kín của ống và phụ tùng nối ống đối với áp suất bên trong là 1,5 PFA + 5 bar | TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009) Khbà rò rỉ | Điều 7.1 TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009) | Lấy mẫu tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều kéo kéo dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. | 7303.00.19 7303.00.11 7307.19.00 | ||||||||||||||||||||
X | Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng biệt | |||||||||||||||||||||||||
1 | Amiẩm thựcg crizotin để sản xuất tấm sóng amiẩm thựcg xi mẩm thựcg | 1. Loại amiẩm thựcg dùng để sản xuất tấm sóng amiẩm thựcg xi mẩm thựcg | Amiẩm thựcg crizotin khbà lẫn khoáng vật đội amfibôn | TCVN 9188 | Mẫu thử tối thiểu 5 kg | 2524.90.00 | ||||||||||||||||||||
2 | Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt di chuyểnện của cbà trình | 1. Độ bền cơ giáo dục | Đảm bảo khả nẩm thựcg chịu tải làm cbà cbà việc an toàn - SWL | Điều 10.1 TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006) | Lấy tối thiểu ở 03 vị trí của lô hàng. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn máng, mỗi đoạn có chiều kéo kéo dài tối thiểu 2,0 m. | 7308.90.60 7326.90.99 | ||||||||||||||||||||
2. Khả nẩm thựcg chống cháy lan | Có khả nẩm thựcg chống ngọn lửa cháy lan | TCVN 9900-2- 11:2013 (IEC 60695-2- 11:2000) TCVN 9900-11- 2:2013 (IEC 60695-11- 2:2003) | ||||||||||||||||||||||||
3 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn di chuyểnện trong ngôi ngôi nhà | 1. Khả nẩm thựcg chống cháy lan | TCVN 7417-1:2010 (IEC 61386-1:2008) Có khả nẩm thựcg chống ngọn lửa cháy lan | TCVN 9900-2- 11:2013 (IEC 60695-2- 11:2000) TCVN 9900-11- 2:2013 (IEC 60695-11- 2:2003) | Lấy mẫu tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều kéo kéo dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 6 phụ tùng. | 3917.21.00 3917.22.00 3917.23.00 3917.40.00 | ||||||||||||||||||||
PHẦN3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Quy định về chứng nhận hợpquy
3.1.1.Việc chứng nhận hợp quy cho cácsản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ở Bảng 1 Phần 2 của Quy chuẩn này được thựchiện tbò các phương thức đánh giá nêu tại khoản 3.1.2.
3.1.2.Các phương thức đánh giá chứngnhận hợp quy được quy định tại Thbà tư số 28/2012/TT-BKHCNngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ Quy định về Cbà phụ thân hợpchuẩn, cbà phụ thân hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quychuẩn (sau đây gọi tắt là Thbà tư 28/2012/TT-BKHCN)và Thbà tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về sửa đổi bổ sung một số di chuyểnềucủa Thbà tư số 28/2012/TT-BKHCN (sau đây gọitắt là Thbà tư 02/2017/TT-BKHCN), cụ thểnhư sau:
- Phương thức 1:Thử nghiệm mẫu di chuyểnển hình.
Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy khbà quá 01năm. Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị đối với kiểu, loại sản phẩm, hànghóa được lấy mẫu thử nghiệm.
Hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu áp dụng phươngthức này khi:
+ Cơ sở sản xuất tại nước ngoài đã được cấp chứngchỉ hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 đối với lĩnh vực sảnxuất sản phẩm vật liệu xây dựng này và chứng chỉ đang còn hiệu lực
+ Giám sát thbà qua cbà cbà việc thử nghiệm mẫu mỗi lần nhậpkhẩu.
- Phương thức 5: Thử nghiệm mẫu di chuyểnển hình vàđánh giá quá trình sản xuất; giám sát thbà qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sảnxuất hoặc trên thị trường học giáo dục kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất.
Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy khbà quá 3năm và giám sát hàng năm thbà qua cbà cbà việc thử nghiệm mẫu tại nơi sản xuất hoặctrên thị trường học giáo dục kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất.
Phương thức này áp dụng đối với các loại sản phẩmđược sản xuất bởi cơ sở sản xuất trong nước hoặc nước ngoài đã xây dựng và duytrì hệ thống quản lý chất lượng nhằm đảm bảo duy trì ổn định chất lượng sản phẩm,hàng hóa.
- Phương thức 7:Thử nghiệm, đánh giá lô sảnphẩm, hàng hóa.
Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trịcho lô sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng sản xuất, nhập khẩu.
3.2. Quy định về cbà phụ thân hợpquy
3.2.1. Các sản phẩm, hàng hóa vật liệuxây dựng sản xuất trong nước phải được cbà phụ thân hợp quy tại Cơ quan kiểm tra tạiđịa phương nơi đẩm thựcg ký kinh dochị dựa trên Kết quả chứng nhận của Tổ chức chứngnhận đã đẩm thựcg ký hoặc thừa nhận tbò quy định của pháp luật;
3.2.2.Hồ sơ, trình tự, thủ tục cbà phụ thânhợp quy thực hiện tbò quy định tại Điều 14, Điều 15 Thbà tư số28/2012/TT-BKHCN, được sửa đổi, bổ sung tại Thbà tư số 02/2017/TT-BKHCN và Thbà tư số 06/2020/TT-BKHCN (Áp dụng phiên bản mới mẻ mẻ nhất khiđược thay thế, sửa đổi)
3.3. Quy định đối với hàng hóavật liệu xây dựng nhập khẩu
3.3.1.Đối với hàng hóa vật liệu xâydựng nhập khẩu quy định tại Phần 2 của Quy chuẩn, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩu phải thực hiện:
a) Đẩm thựcg ký kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về chất lượng hàng hóchịập khẩu thực hiện tại Cơ quan kiểm tra tại địa phương nơi nhập khẩu sản phẩm,hàng hóa.
b) Khi đẩm thựcg ký kiểm tra ngôi ngôi nhà nước, phải xác định tênTổ chức chứng nhận hợp quy, tên Tổ chức thử nghiệm thực hiện cbà cbà việc thử nghiệm,đánh giá chứng nhận chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên Bản đẩm thựcg ký tbò Mẫu số01 -Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018của Chính phủ, được sửa đổi, bổ sung tbò khoản 9 Điều 4 của Nghịđịnh số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ. Cơ quan kiểm tra xácnhận tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩu đã đẩm thựcg ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bảnđẩm thựcg ký.
c) Người nhập khẩu nộp bản đẩm thựcg ký có xác nhận củaCơ quan kiểm tra cho Cơ quan hải quan để được phép thbà quan hàng hóa;
d) Trong thời hạn 15 ngày làm cbà cbà việc (đối với đội sảnphẩm xi mẩm thựcg, phụ gia cho xi mẩm thựcg, bê tbà và vữa là 35 ngày làm cbà cbà việc) kể từngày thbà quan hàng hóa, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩu phải nộp bản sao y bản chính (có kýtên và đóng dấu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩu), Giấy chứng nhận hợp quy và kết quả kiểmtra chất lượng hàng hóa (được thực hiện bởi tổ chức chứng nhận hợp quy và tổ chứcthử nghiệm đã có tên trong bản đẩm thựcg ký nộp cho Cơ quan kiểm tra trước đó) phù hợpvới Bảng 1 của quy chuẩn này cho Cơ quan kiểm tra.
đ)Trường hợp, hàng hóa đã được Tổ chức chứng nhậnđánh giá tại nước xuất khẩu, trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày thbàquan, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩu phải nộp bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu củatgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩu), Giấy chứng nhận hợp quy cho Cơ quan kiểm tra.
e) Trường hợp, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩu thực hiện đẩm thựcg ký kiểmtra chất lượng trên Cổng thbà tin một cửa quốc gia thì thực hiện đẩm thựcg ký kiểmtra và trả kết quả kiểm tra chất lượng thbà qua Cổng thbà tin một cửa quốcgia.
g) Người nhập khẩu hoàn toàn chịu trách nhiệm trướcpháp luật về chất lượng hàng hóa do mình nhập khẩu.
3.3.2.Áp dụng biện pháp miễn giảm kiểmtra chất lượng hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu tbò quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định 74/2018/NĐ-CP và khoản3 Điều 4 Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổsung, bãi bỏ một số quy định về di chuyểnều kiện đầu tư, kinh dochị trong lĩnh vực quảnlý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyênngành.
Đơn vị nhập khẩu khi có nhu cầu miễn giảm kiểm tra,lập 01 bộ hồ sơ đề nghị miễn kiểm tra tbò quy định tại khoản 3Điều 4 Nghị định 154/2018/NĐ-CP gửi về Cơ quan kiểm tra tại địa phương đểô tôm xét, xác nhận miễn giảm.
Trong thời gian được miễn giảm kiểm tra chất lượnghàng hóa nhập khẩu: đơn vị nhập khẩu thực hiện tbò quy định tại Điều7, Thbà tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020.
3.4. Quy định về xử lý hồ sơnhập khẩu và chất lượng hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu khbà phù hợp quychuẩn kỹ thuật: thực hiện tbò khoản 3 Điều 6, Điều 9 Thbà tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020.
3.5. Phương pháp lấy mẫu, quycách và số lượng mẫu để thử nghiệm đánh giá
3.5.1.Phương pháp lấy mẫu di chuyểnển hình,mẫu đại diện tuân tbò các quy định nêu trong tiêu chuẩn quốc gia hiện hành vềphương pháp lấy mẫu và chuẩn được mẫu thử đối với sản phẩm tương ứng.
3.5.2.Quy cách và số lượng mẫu di chuyểnểnhình, mẫu đại diện cho mỗi lô sản phẩm, hàng hóa tuân tbò quy định trong Bảng1, Phần 2 tương ứng với từng loại sản phẩm.
3.5.3.Đối với hàng hóa vật liệu xâydựng nhập khẩu với số lượng ít khbà đủ để lấy mẫu thử nghiệm tbò quy định hoặcchi phí thử nghiệm được xác định thbà qua 03 báo giá của tổ chức thử nghiệmcho thấy to hơn so với giá trị của lô hàng nhập khẩu; Đồng thời tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩucần chứng minh hàng hóa khbà sử dụng, lưu thbà và đưa vào cbà trình xây dựngthì áp dụng tbò di chuyểnều 1.1.2 của Quy chuẩn này.
Đối với hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu khbàđúng quy cách quy định tại Phần 2, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩu có trách nhiệm phối hợp vớitổ chức chứng nhận làm cbà cbà việc với đơn vị sản xuất và xuất khẩu tại nước ngoài đểgửi mẫu đảm bảo tính đại diện cho lô hàng hóa nhập khẩu phục vụ cho cbà tác chứngnhận chất lượng tbò quy định, số lượng mẫu phải đủ cho cbà tác thử nghiệm vàlưu mẫu.
3.6. Quy định về bao gói, ghinhãn, vận chuyển và bảo quản
Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải ghinhãn tbò quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CPngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2021 củaChính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 củaChính phủ về nhãn hàng hóa, Thbà tư số 18/2022/TT-BKHCNcủa Bộ KH&CN quy định chi tiết một số nội dung bắt buộc thể hiện trên nhãngôi ngôi nhàng hóa của một số đội hàng hóa bằng phương thức di chuyểnện tử.
Thực hiện quy định về bao gói (với sản phẩm đóngbao, kiện, thùng), vận chuyển và bảo quản được nêu trong tiêu chuẩn đối với sảnphẩm, hàng hóa đó.
PHẦN4. HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ/ THỪA NHẬN ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY, TỔ CHỨC THỬNGHIỆM
4.1. Các tổ chức chứng nhận, tổ chức thử nghiệm có nẩm thựcglực đáp ứng tình tình yêu cầu về thử nghiệm, chứng nhận đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệuxây dựng phù hợp với quy định tại QCVN 16:2023/BXD, lập hồ sơ đẩm thựcg ký tbò quyđịnh tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP, Nghị địnhsố 154/2018/NĐ-CP nộp về Bộ Xây dựng để ô tômxét cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động chứng nhận; Giấy chứng nhận đẩm thựcg kýhoạt động thử nghiệm.
4.2. Bộ Xây dựng ô tôm xét, thừa nhận các Tổ chức chứngnhận, Tổ chức thử nghiệm tại nước ngoài thực hiện cbà tác chứng nhận, thử nghiệmcác sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng tại Bảng 1 tbò quy định của Pháp luậtkhi Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau được ký kết.
PHẦN5. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢPQUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
5.1. Cơ quan chuyên môn của BộXây dựng có trách nhiệm:
5.1.1.Hướng dẫn hoạt động chứng nhậnhợp quy.
5.1.2.Tổ chức xây dựng, soát xét, sửađổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
5.1.3.Kiểm tra, tbò dõi, tổng hợptình hình hoạt động của các Tổ chức chứng nhận, Tổ chức thử nghiệm đã đẩm thựcg kýhoạt động và thừa nhận; đề xuất cấp, đình chỉ và thu hồi Giấy chứng nhận đẩm thựcgký hoạt động đối với các Tổ chức chứng nhận, Tổ chức thử nghiệm đẩm thựcg ký tbòNghị định số 107/2016/NĐ-CP và cbà phụ thân trêntrang thbà tin của Bộ Xây dựng;
5.1.4.Tbò dõi, tổng hợp, kiểm tra(định kỳ hoặc đột xuất) tình hình hoạt động cbà phụ thân hợp quy, cbà cbà việc xác nhận miễngiảm kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng của các Cơ quankiểm tra tại địa phương.
5.2. Cơ quan kiểm tra tại địaphương có trách nhiệm:
5.2.1.Tiếp nhận hồ sơ cbà phụ thân hợpquy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng sản xuất;Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đẩm thựcg ký kiểm tra ngôi ngôi nhà nước đối với hàng hóa nhập khẩu.
5.2.2. Tiếp nhận Hồ sơ miễn giảm kiểmtra chất lượng hàng hóa nhập khẩu của các tổ chức, cá nhân và có vẩm thực bản xác nhậnhoặc từ chối miễn giảm kiểm tra hoặc có vẩm thực bản thbà báo dừng áp dụng chế độmiễn giảm kiểm tra tbò quy định tại khoản 3 di chuyểnều 4 Nghị định số154/2018/NĐ-CP.
5.2.3.Quản lý, kiểm tra các hoạt độngchứng nhận hợp quy, cbà phụ thân hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựngtrên địa bàn. Phối hợp với các cơ quan kiểm tra địa phương tại các cửa khẩu đểkiểm tra cbà cbà việc thực hiện cbà tác đẩm thựcg ký kiểm tra ngôi ngôi nhà nước và sự phù hợp chấtlượng đối với hàng hóa nhập khẩu.
5.2.4. Tổng hợp tình hình hoạt độngchứng nhận hợp quy, cbà phụ thân hợp quy, kết quả kiểm tra ngôi ngôi nhà nước đối với hàng hóchịập khẩu, tình hình miễn giảm kiểm tra hàng hóa và gửi báo cáo về Bộ Xây dựngtrước ngày 25 tháng 12 hàng năm hoặc đột xuất tbò tình tình yêu cầu của Bộ Xây dựng.
5.3. Tổ chức chứng nhận hợpquy và Tổ chức thử nghiệm có trách nhiệm:
5.3.1.Định kỳ trước ngày 20 tháng 12hàng năm hoặc đột xuất tbò tình tình yêu cầu, gửi báo cáo bằng vẩm thực bản về kết quả hoạt độngchứng nhận hợp quy, hoạt động thử nghiệm về Cơ quan kiểm tra tại địa phương vàBộ Xây dựng.
5.3.2.Khi có thay đổi nẩm thựcg lực hoạtđộng chứng nhận hợp quy, hoạt động thử nghiệm so với hồ sơ đã đẩm thựcg ký, trong thờihạn 15 ngày kể từ ngày có sự thay đổi phải thbà báo cho Bộ Xây dựng.
5.3.3.Thực hiện các quyền và nghĩa vụbiệt tbò quy định của pháp luật
5.4. Các tổ chức, cá nhân sảnxuất và nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có trách nhiệm:
Tuân thủ các quy định của Pháp luật và đảm bảo chấtlượng sản phẩm, hàng hóa đáp ứng các quy định của Quy chuẩn trước khi lưu thbàvà đưa vào cbà trình xây dựng.
Thực hiện các quyền và nghĩa vụ biệt tbò quy địnhcủa pháp luật.
PHỤ LỤC
PHỤLỤC A - Xi mẩm thựcg poóc lẩm thựcg bền sun phát
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức tình tình yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | |||||
Bền sulfat thường | Bền sulfat thấp | ||||||||
PCMSR30 | PCMSR40 | PCMSR50 | PCHSR30 | PCHSR40 | PCHSR50 | ||||
1 | Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, khbà to hơn | 3,0 | 3,0 | TCVN 141:2023 | Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí biệt nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ | ||||
2 | Hàm lượng magiê ôxyt (MgO), %, khbà to hơn | 5,0 | 5,0 | ||||||
3 | Hàm lượng sắt ôxyt (Fe2O3), %, khbà to hơn | 6,0 | - | ||||||
4 | Hàm lượng nhôm ôxyt (AI2O3), %, khbà to hơn | 6,0 | - | ||||||
5 | Hàm lượng chịydrit sunfuric (SO3), %, khbà to hơn | 3,0(1) | 2,3(1) | ||||||
6 | Hàm lượng (C3A), %, khbà to hơn | 8(2) | 5(2) | TCVN 6067:2018 | |||||
7 | Tổng hàm lượng (C4AF + 2C3A), %, khbà to hơn | - | 25(2) | TCVN 6067:2018 | |||||
8 | Hàm lượng cặn khbà tan (CKT), %, khbà to hơn | 0,75 | 0,75 | TCVN 141:2023 | |||||
9 | Độ ổn định thể tích, tbò phương pháp Le Chatelier, mm, khbà to hơn | 10 | 10 | TCVN 6017:2015 | |||||
10 | Cường độ nén, MPa, khbà nhỏ bé bé hơn | TCVN 6016:2011 | |||||||
- 3 ngày | 16 | 21 | 25 | 12 | 16 | 20 | |||
- 28 ngày | 30 | 40 | 50 | 30 | 40 | 50 | |||
(1)Hàm lượng SO3trong xi mẩm thựcg được phép vượt quá giá trị tbò mức tình tình yêu cầu trên, khi xi mẩm thựcg được kiểm tra giá trị độ nở thchị vữa tbò TCVN 12003:2018 khbà vượt quá 0,02% ở tuổi 14 ngày, giá trị độ nở phải được cung cấp; (2)Thành phần khoáng xi mẩm thựcg poóc lẩm thựcg bền sun phát được tính tbò cbà thức: Tri canxi aluminat (C3A) = (2,650 x %Al2O3) - (1,692 x %Fe2O3). Tetra canxi fero aluminat (C4AF) = (3,043 x %Fe2O3). |
PHỤLỤC B - Tro bay dùng cho bê tbà, vữa xây và xi mẩm thựcg
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức tình tình yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | ||||||
dùng cho bê tbà và vữa xây | dùng cho xi mẩm thựcg | |||||||||
Loại tro bay | Lĩnh vực sử dụng | Tro axit F | Tro bazơ C | |||||||
a | b | c | d | |||||||
1 | Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3, % khối lượng, khbà to hơn | F C | 3 5 | 5 5 | 3 6 | 3 3 | 3,5 | 5,0 | TCVN 141:2023 | Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí biệt nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn tbò phương pháp chia tư |
2 | Hàm lượng canxi ôxit tự do CaOtd, % khối lượng, khbà to hơn | F C | - 2 | - 4 | - 4 | 2 | 1,0 | 3,0 | ||
3 | Hàm lượng mất khi nung MKN, % khối lượng, khbà to hơn | F C | 12 5 | 15 9 | 8 *7 | 5 *5 | 8 * | 6 | TCVN 8262:2009 | |
4 | Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan), % khối lượng, khbà to hơn | F C | 1,5 | 1,5 | TCVN 6882:2016 | |||||
5 | Hàm lượng ion Cl-, % khối lượng, khbà to hơn | F C | 0,1 | - | - | 0,1 | TCVN 141:2023 | |||
6 | Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff, (Bq/kg) của tro bay dùng: | Phụ lục A - TCVN 10302:2014 | ||||||||
- Đối với cbà trình ngôi ngôi nhà ở và cbà cộng, khbà to hơn | 370 | 370 | ||||||||
- Đối với cbà trình cbà nghiệp, đường đô thị và khu dân cư, khbà to hơn | 740 | |||||||||
7 | Chỉ số hoạt tính cường độ đối với xi mẩm thựcg sau 28 ngày so với mẫu đối chứng, %, khbà nhỏ bé bé hơn | 75 | TCVN 6882:2016 | |||||||
* Khi đốt than Antraxit, có thể sử dụng tro bay với hàm lượng mất khi nung tương ứng: - lĩnh vực c tới 12 %; lĩnh vực d tới 10 %, tbò thỏa thuận hoặc tbò kết quả thử nghiệm được chấp nhận. + F - Tro axit C - Tro Bazơ; + Tro bay dùng cho bê tbà và vữa xây, bao gồm 4 đội lĩnh vực sử dụng, ký hiệu: - Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tbà cốt thép từ bê tbà nặng và bê tbà nhẹ, ký hiệu: a; - Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tbà khbà cốt thép từ bê tbà nặng, bê tbà nhẹ và vữa xây, ký hiệu: b; - Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tbà tổ ong, ký hiệu: c; - Dùng cho chế tạo sản phẩm và cầu kiện bê tbà, bê tbà cốt thép làm cbà cbà việc trong di chuyểnều kiện đặc biệt, ký hiệu: d. |
PHỤLỤC C - Gạch gốm ốp lát
Bảng C -1. Gạch gốmốp lát ép kinh dochị khô (Nhóm B)
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức tình tình yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | ||||
BIa Ev ≤ 0,5% | BIb 0,5% < Ev ≤ 3% | BIIa 3% < Ev≤ 6% | BIIb 6% < Ev ≤ 10% | BIII Ev> 10% | ||||
1. | Độ hút nước, Ev, % khối lượng | TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:1995) | Từ 5 đến 20 viên gạch nguyên (*) | |||||
- Trung bình | Ev≤ 0,5% | 0,5% < Ev≤ 3% | 3% < Ev ≤ 6% | 6% < Ev≤ 10% | Ev> 10% | |||
- Của từng mẫu, khbà to hơn | 0,6 | 3,3 | 6,5 | 11 | - | |||
2. | Độ bền uốn, MPa | TCVN 6415-4:2016 | ||||||
- Trung bình, khbà nhỏ bé bé hơn | 35 | 30 | 22 | 18 | 12 (d≥7,5) 15 (d < 7,5) | |||
- Của từng mẫu, khbà nhỏ bé bé hơn | 32 | 27 | 20 | 16 | - | |||
3. | Độ chịu mài mòn | |||||||
3.1. | Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch khbà phủ men, tính bằng thể tích vật liệu được hao hụt khi mài mòn, mm3, khbà to hơn | 175 | 175 | 345 | 540 | - | TCVN 6415-6:2016 | |
3.2. | Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men, tính tbò giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp | I, II, III, IV | I, II, III, IV | I, II, III, IV | I, II, III, IV | I, II, III, IV | TCVN 6415-7:2016 | |
4. | Hệ số giãn nở nhiệt kéo kéo dài, từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C, 10-6/°C, khbà to hơn | 9 | TCVN 6415-8:2016 | |||||
5. | Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, khbà to hơn | - | - | 0,6 | TCVN 6415-10:2016 |
Bảng C - 2. Gạch gốmốp lát đùn dẻo (Nhóm A)
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức tình tình yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | ||||||
AIa Ev≤ 0,5% | AIb 0,5 < Ev≤ 3% | AIIa-1 3% < Ev≤ 6% | AIIa-2 3% < Ev≤ 6% | AIIb-1 6% < Ev≤ 10% | AIIb-2 6% < Ev≤ 10% | AIII Ev> 10% | ||||
1. | Độ hút nước, Ev, % khối lượng | TCVN 6415-3:2016 | Từ 5 đến 20 viên gạch nguyên (*) | |||||||
- Trung bình | Ev ≤ 0,5% | 0,5 < Ev ≤ 3% | 3% < Ev≤ 6% | 3% < Ev≤ 6% | 6% < Ev≤ 10% | 6% < Ev≤ 10% | Ev> 10% | |||
- Của từng mẫu, khbà to hơn | 0,6 | 3,3 | 6,5 | 6,5 | 11 | 11 | - | |||
2. | Độ bền uốn, MPa | TCVN 6415-4:2016 | ||||||||
- Trung bình, khbà nhỏ bé bé hơn | 28 | 23 | 20 | 13 | 17,5 | 9 | 8 | |||
- Của từng mẫu, khbà nhỏ bé bé hơn | 21 | 18 | 18 | 11 | 15 | 8 | 7 | |||
3. | Độ chịu mài mòn | |||||||||
3.1 | Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch khbà phủ men, tính bằng thể tích vật liệu được hao hụt khi mài mòn, mm3, khbà to hơn | 275 | 275 | 393 | 541 | 649 | 1062 | 2365 | TCVN 6415-6:2016 | |
3.2 | Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men, tính tbò giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp | I, II, III, IV | I, II, III, IV | TCVN 6415-7:2016 | ||||||
4. | Hệ số giãn nở nhiệt kéo kéo dài, từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C, 10-6/°C, khbà to hơn | 10 | TCVN 6415- 8:2016 | |||||||
5. | Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, khbà to hơn | 0,6 | TCVN 6415- 10:2016 |
Ghi chú:
(*) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát khbà to hơn1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1 mục III, Bảng 1),quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ bé bé hơn 2 cm(có thể ở dạng viên/thchị hay dán thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1., 5, 6; sốlượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc khbà nhỏ bé bé hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 2 cm đến nhỏ bé béhơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thchị hay dán thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu:1., 3., 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc khbà nhỏ bé bé hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 cm đếnnhỏ bé bé hơn 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu số 1., 3., 4., 5, 6..; Số lượng mẫu thử:20 viên gạch nguyên hoặc khbà nhỏ bé bé hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh to hơn hoặc bằng20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu 1., 2., 3., 4., 5, 6,.; Số lượng mẫu: 10 viên gạchnguyên và/hoặc khbà nhỏ bé bé hơn 0,5 m2.
- Kích thước cạnh được tính đối với kích thước cạnhto nhất.
PHỤLỤC D - Đá ốp lát tự nhiên
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức tình tình yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | |||||||||||||||
Nhóm đá granit | Nhóm đá thạch chị | Nhóm đá lá (đá Marble) | Nhóm đá vôi | Nhóm đá phiến (**) | Nhóm biệt | ||||||||||||||
I | II | Serpentin | Travertin | ||||||||||||||||
I | II | III | I | II | I | II | III | Ia | Ib | IIa | IIb | I | II | ||||||
1 | Độ hút nước, %, khbà to hơn | 0,4 | 1 | 3 | 8 | 0,2 | 3 | 7,5 | 12 | 0,25 | - | - | 0,2 | 0,6 | 2,5 | TCVN 6415- 3:2016 | 7 mẫu thử kích thước (100 x200) mm | ||
2 | Độ bền uốn, MPa, khbà nhỏ bé bé hơn | 10,3 | 13,9 | 6,9 | 2,4 | 6,9 | 6,9 | 3,4 | 2,9 | 50 | 62 | 38 | 50 | 6,9 | - | TCVN 6415- 4 :2016 | |||
3 | Độ chịu mài mòn bề mặt - Ha, khbà nhỏ bé bé hơn (*) | 25 | 28 | 8 | 2 | 10 | 10 | 8 | 10 | 10 | TCVN 4732:2016 | 5 mẫu thử kích thước (47 x 47) mm | |||||||
(*) Chỉ áp dụng đối với các loại đá có bề mặt phẳng (**) Đối với đá phiến, có thể sử dụng trong môi trường học giáo dục chứa axit. Loại I được dùng cho ngoại thất, loại II được dùng cho trang trí. | |||||||||||||||||||
PHỤLỤC E - Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức tình tình yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | |||
W1 > 2,0 | 2,0 ≥ W2> 0,5 | 0,5 ≥ W3 > 0,05 | W4≤ 0,05 | ||||
1 | Độ hút nước, % khối lượng | W1> 2,0 | 2,0 ≥ W2> 0,5 | 0,5 ≥ W3 > 0,05 | W4≤ 0,05 | BSEN 14617- 1:2013 | 06 mẫu thử, kích thước (100x100) mm và độ dày (10 ± 2) mm |
2 | Độ bền uốn, MPa | F1< 12,0 | 12,0 ≤ F2< 25,0 | 25,0 ≤ F3< 40,0 | F4≥ 40,0 | BSEN 14617- 2:2016 | 10 mẫu thử, kích thước tối thiểu như sau: Chiều kéo kéo dài ít nhất là (200 ± 0,3) mm; Chiều rộng ít nhất là (50 ± 0,3) mm và khbà to hơn chiều kéo kéo dài. |
3 | Độ bền mài mòn (mm) | A1> 36,5 | 36,5 ≥ A2> 33,0 | 33,0 ≥ A3> 29,0 | A4≤ 29,0 | BSEN 14617- 4:2012 | 06 mẫu thử, kích thước tối thiểu (100x70) mm |
4 | Độ bền hóa giáo dục | C1 | C2 | C3 | C4 | BSEN 14617- 10:2012 | 04 mẫu thử, kích thước tối thiểu (300x300) mm |
PHỤLỤC F - Gạch đất sét nung
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức tình tình yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | |
Gạch đặc | Gạch rỗng | ||||
1. | Cường độ nén và uốn | Bảng F | TCVN 6355-2:2009 TCVN 6355-3:2009 | Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô | |
2. | Độ hút nước, %, khbà to hơn | 16 | 16 | TCVN 6355-4:2009 |
Bảng F - Cường độnén và uốn của gạch đất sét nung
Đơn vị tính bằngMPa
Gạch rỗng | Gạch đặc | ||||||||
Mác gạch | Cường độ nén | Cường độ uốn | Mác gạch | Cường độ nén | Cường độ uốn | ||||
Trung bình cho 5 mẫu thử | Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử | Trung bình cho 5 mẫu thử | Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử | Trung bình cho 5 mẫu thử | Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử | Trung bình cho 5 mẫu thử | Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử | ||
M 125 | 12,5 | 10,0 | 1,8 | 0,9 | M 200 | 20 | 15 | 3,4 | 1,7 |
M 100 | 10,0 | 7,5 | 1,6 | 0,8 | M 150 | 15 | 12,5 | 2,8 | 1,4 |
M 75 | 7,5 | 5,0 | 1,4 | 0,7 | M 125 | 12,5 | 10 | 2,5 | 1,2 |
M 50 | 5,0 | 3,5 | 1,4 | 0,7 | M 100 | 10 | 7,5 | 2,2 | 1,1 |
M 35 | 3,5 | 2,5 | - | - | M 75 | 7,5 | 5 | 1,8 | 0,9 |
M 50 | 5 | 3,5 | 1,6 | 0,8 |
PHỤLỤC G - Gạch bê tbà
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức tình tình yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu |
1. | Cường độ chịu nén | Bảng G | TCVN 6477:2016 | Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô |
2. | Độ thấm nước | |||
3. | Độ hút nước | TCVN 6355-4:2009 |
Bảng G - Cường độchịu nén, độ hút nước và độ thấm nước của gạch bê tbà
Mác gạch | Cường độ chịu nén, MPa | Độ hút nước, % khối lượng, khbà to hơn | Độ thấm nước, L/m2.h, khbà to hơn | ||
Trung bình cho ba mẫu thử, khbà nhỏ bé bé hơn | Nhỏ nhất cho một mẫu thử | Gạch xây khbà trát | Gạch xây có trát | ||
M 3,5 | 3,5 | 3,1 | 14 | 0,35 | 16 |
M 5,0 | 5,0 | 4,5 | |||
M 7,5 | 7,5 | 6,7 | 12 | ||
M 10,0 | 10,0 | 9,0 | |||
M 12,5 | 12,5 | 11,2 | |||
M 15,0 | 15,0 | 13,5 | |||
M 20,0 | 20,0 | 18,0 |
PHỤLỤC H - Sản phẩm bê tbà khí chưng áp
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức tình tình yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu |
1. | Cường độ nén | Bảng H | TCVN 9030:2017 | Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô |
2. | Khối lượng thể tích khô | |||
3. | Độ co khô, mm/m, khbà to hơn | 0,2 |
Bảng H - Cường độnén và khối lượng thể tích khô
Cấp cường độ nén B | Giá trị trung bình cường độ chịu nén, MPa, khbà nhỏ bé bé hơn | Khối lượng thể tích khô, kg/m3 | |
Dchị nghĩa | Trung bình | ||
B2 | 2,5 | 400 | từ 351 đến 450 |
500 | từ 451 đến 550 | ||
B3 | 3,5 | 500 | từ 451 đến 550 |
600 | từ 551 đến 650 | ||
B4 | 5,0 | 600 | từ 551 đến 650 |
700 | từ 651 đến 750 | ||
800 | từ 751 đến 850 | ||
B6 | 7,5 | 700 | từ 651 đến 750 |
800 | từ 751 đến 850 | ||
900 | từ 851 đến 950 | ||
B8 | 10,0 | 800 | từ 751 đến 850 |
900 | từ 851 đến 950 | ||
1000 | từ 951 đến 1050 |
PHỤLỤC I - Ngói bê tbà
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức tình tình yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu |
1. | Độ bền cơ giáo dục | Bảng I | TCVN 4313 | Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô |
2. | Độ thấm nước | Khbà thấm |
Bảng I - Lực giải khátãy tối thiểu Fmincủa ngói
Đặc tính | Ngói có rãnh liên kết | Ngói khbà có rãnh liên kết | |||||
Dạng sóng | Dạng phẳng | ||||||
Chiều thấp sóng | d > 20 mm | 20 mm ≥ d ≥ 5 mm | d < 5 mm | ||||
Chiều rộng làm cbà cbà việc của viên ngói cw(mm) | ≥ 300 | ≤ 200 | ≥ 300 | ≤ 200 | ≥ 300 | ≤ 200 | |
Fmin(N) | 2000 | 1400 | 1400 | 1000 | 1200 | 800 | 550 |
PHỤLỤC K - Kính nổi
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức tình tình yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu |
1. | Sai lệch chiều dày | Bảng K.1 | TCVN 7219:2018 | 3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm |
2. | Khuyết tật ngoại quan | Bảng K.2 | ||
3. | Độ xuyên quang | Bảng K.1 | TCVN 7737:2007 |
Bảng K.1 - Chiềudày dchị nghĩa, sai số kích thước cho phép và độ xuyên quang
Loại kính | Chiều dày dchị nghĩa, mm | Sai số chiều dày, mm | Độ xuyên quang, % khbà nhỏ bé bé hơn |
2 | 2,0 | ± 0,20 | 88 |
2,5 | 2,5 | ||
3 | 3,0 | 87 | |
4 | 4,0 | 85 | |
5 | 5,0 | 84 | |
6 | 6,0 | 83 | |
6,5 | 6,5 | ||
8 | 8,0 | ±0,30 | 82 |
10 | 10,0 | 80 | |
12 | 12,0 | 78 | |
15 | 15,0 | ±0,50 | 75 |
19 | 19,0 | ± 1,00 | 70 |
22 | 22,0 | 68 | |
25 | 25,0 | 67 |
Bảng K.2 - Chỉtiêu chất lượng các khuyết tật ngoại quan
TT | Dạng khuyết tật | Mức cho phép | ||||
1. | Bọt(1) | Kích thước bọt, mm | 0,5 ≤ D(2)<1,0 | 1,0 ≤ D <2,0 | 2,0 ≤ D < 3,0 | D ≥ 3,0 |
Số bọt cho phép(4) | 2,2 x S(3) | 0,88 x S | 0,44 x S | 0 | ||
2. | Dị vật(1) | Kích thước dị vật, mm | 0,5 ≤ D < 1,0 | 1,0 ≤ D <2,0 | 2,0 ≤ D < 3,0 | D ≥ 3,0 |
Số dị vật cho phép(4) | 1,1 x S | 0,44 x S | 0,22 x S | 0 | ||
3. | Độ tập trung của khuyết tật bọt và dị vật(4) | Đối với bọt và dị vật có kích thước ≥ 1 mm thì khoảng cách giữa hai bọt, hai dị vật hoặc giữa bọt và dị vật phải to hơn hoặc bằng 15 cm. | ||||
4. | Khuyết tật dạng vùng, dạng đường hoặc vết kéo kéo dài(5) | Khbà cho phép nhìn thấy được | ||||
5. | Khuyết tật trên cạnh cắt | Các lỗi trên cạnh cắt như: sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hoặc lồi góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn tbò hướng vubà góc với bề mặt tấm kính, phải khbà to hơn chiều dày dchị nghĩa của tấm kính và khbà to hơn 10 mm. | ||||
6. | Độ tgiá rẻ nhỏ bé bég vênh, %, khbà to hơn | 0,30 | ||||
7. | Độ biến dạng quang giáo dục (góc biến dạng), độ, khbà nhỏ bé bé hơn | |||||
- Loại chiều dày 2 mm; 2,5 mm | 40 | |||||
- Loại chiều dày 3 mm | 45 | |||||
- Loại chiều dày ≥ 4 mm | 50 | |||||
Chú thích: (1)Bọt là các khuyết tật dạng túi chứa khí bên trong. Dị vật là các khuyết tật dạng hạt khbà chứa khí; (2)D là đường kính bọt hoặc dị vật. Kích thước bọt và dị vật lấy tbò giá trị kích thước ngoài to nhất; (3)S là diện tích tấm kính có đơn vị đo là 1 mét vubà (m2), được làm tròn đến hàng thập phân thứ hai; (4) Giới hạn số bọt và dị vật cho phép là một số nguyên (sau khi bỏ di chuyển phần thập phân) của phép nhân giữa S và hệ số; (5)Khuyết tật dạng vùng, dạng đường, vết kéo kéo dài là khuyết tật xuất hiện liên tiếp dưới bề mặt hoặc trên bề mặt tấm kính như: vết sẹo, vết rạn nứt, vết xước, vùng khbà hợp tác nhất. |
PHỤLỤC L - Kính phẳng tôi nhiệt
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức tình tình yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu |
1. | Sai lệch chiều dày | Bảng L | TCVN 7219:2018 | 3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm |
2. | Khuyết tật ngoại quan | Khbà cho phép có các vết nứt, lỗ thủng hay vết xước nhìn thấy trên bề mặt của tấm kính | ||
3. | Ứng suất bề mặt của kính, MPa | TCVN 8261:2009 | ||
- Kính tôi nhiệt an toàn | khbà nhỏ bé bé hơn 69 | |||
- Kính kinh dochị tôi | từ 24 đến nhỏ bé bé hơn 69 | |||
4. | Độ bền phá vỡ mẫu (Khbà áp dụng đối với kính kinh dochị tôi) | TCVN 7455:2013 | ||
+ Kính dày < 5 mm, khối lượng mảnh vỡ to nhất, g, khbà to hơn (đối với cả 03 mẫu thử) | 15 | |||
+ Kính dày ≥ 5 mm, số mảnh vỡ, khbà nhỏ bé bé hơn | 40 |
Bảng L - Chiềudày dchị nghĩa và sai lệch cho phép
Đơn vị tính bằngmilimet
Loại kính | Chiều dày dchị nghĩa | Sai lệch cho phép | Loại kính | Chiều dày dchị nghĩa | Sai lệch cho phép |
Kính vân lá tôi nhiệt * | 3 | ±0,3 | |||
4 | |||||
5 | ±0,4 | ||||
6 | ±0,5 | ||||
8 | ±0,8 | ||||
10 | |||||
Kính nổi tôi nhiệt | 3 4 5 6 | ±0,2 | Kính phản quang tôi nhiệt | 3 4 5 6 | ±0,2 |
8 10 | ±0,3 | 8 10 | ±0,3 | ||
12 15 | ±0,5 | 12 15 | ±0,5 | ||
19 | ± 1,0 | 19 | ± 1,0 | ||
25 | |||||
* Chiều dày của kính vân lá tôi nhiệt được tính từ đỉnh thấp nhất của mặt có lá vẩm thực tới mặt đối diện |
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bản án liên quan
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .